Đọc nhanh: 血凝素 (huyết ngưng tố). Ý nghĩa là: hemagglutinin (H của vi rút như cúm gia cầm H5N1).
血凝素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hemagglutinin (H của vi rút như cúm gia cầm H5N1)
hemaglutinin (the H of virus such as bird flu H5N1)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血凝素
- 他 从 年轻 时 就 开始 茹素
- Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 他 不 吃荤 , 格外 做 了 素食
- Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
- 他们 全家 都 素食
- Cả gia đình họ đều ăn chay.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凝›
素›
血›