Đọc nhanh: 血丝 (huyết ty). Ý nghĩa là: (mắt) đỏ ngầu, tĩnh mạch hiển, giọt máu. Ví dụ : - 眼睛布满血丝颈部有伤痕 Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
血丝 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (mắt) đỏ ngầu
(of eyes) bloodshot
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
✪ 2. tĩnh mạch hiển
visible veins
✪ 3. giọt máu
wisps of blood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血丝
- 丝瓜络
- xơ mướp.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
- 丝瓜络 能刷 碗 用
- Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.
- 鸭血 粉丝汤
- Canh miến tiết vịt.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
血›