螺蛳粉 luósī fěn
volume volume

Từ hán việt: 【loa si phấn】

Đọc nhanh: 螺蛳粉 (loa si phấn). Ý nghĩa là: bún ốc. Ví dụ : - 螺蛳粉的味道很独特。 Vị của món bút ốc rất độc đáo.. - 我们很喜欢吃螺蛳粉。 Chúng tôi rất thích ăn bún ốc.

Ý Nghĩa của "螺蛳粉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Món Ăn

螺蛳粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bún ốc

螺蛳粉最早出现于20世纪70年代末,虽然历史较短,但嗍螺和米粉在柳州传承悠久。在柳州从事40多年文物考古工作的刘文认为,从一个小的方面来说,柳州的历史文化发展轨迹就是一段采集食用螺蛳的历史。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 螺蛳 luósī fěn de 味道 wèidao hěn 独特 dútè

    - Vị của món bút ốc rất độc đáo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen hěn 喜欢 xǐhuan chī 螺蛳 luósī fěn

    - Chúng tôi rất thích ăn bún ốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螺蛳粉

  • volume volume

    - 螺蛳 luósī 一般 yìbān zhǎng zài 水浅 shuǐqiǎn de 河沟 hégōu

    - Ốc sên thường sống ở các rãnh sông cạn.

  • volume volume

    - zài yòng 工具 gōngjù tào 螺纹 luówén

    - Anh ấy đang dùng công cụ để cắt ren.

  • volume volume

    - 螺蛳 luósī fěn de 味道 wèidao hěn 独特 dútè

    - Vị của món bút ốc rất độc đáo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen hěn 喜欢 xǐhuan chī 螺蛳 luósī fěn

    - Chúng tôi rất thích ăn bún ốc.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān zài 北京 běijīng chī le 螺蛳 luósī

    - Tôi đã ăn ốc ở Bắc Kinh ngày hôm qua.

  • volume volume

    - 人人 rénrén dōu 知道 zhīdào 螺蛳 luósī hěn 好吃 hǎochī

    - Mọi người đều biết ốc rất ngon!

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 螺蛳 luósī fěn zài 中国 zhōngguó 越来越 yuèláiyuè 流行 liúxíng le

    - Ngày nay, bún ốc ngày càng trở nên phổ biến ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 螺蛳 luósī fěn 通常 tōngcháng zài 广西 guǎngxī 夜市 yèshì de 路边摊 lùbiāntān 售卖 shòumài

    - Bún ốc thường được bán ở các quán ven đường ở chợ đêm Quảng Tây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Si , ,
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LILLB (中戈中中月)
    • Bảng mã:U+86F3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
    • Pinyin: Luó
    • Âm hán việt: Loa
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIWVF (中戈田女火)
    • Bảng mã:U+87BA
    • Tần suất sử dụng:Cao