Đọc nhanh: 螺 (loa). Ý nghĩa là: con ốc, vân tay hình xoắn ốc , ốc; ốc vít (đồ vật hình xoắn ốc). Ví dụ : - 海边有很多螺。 Bên bờ biển có rất nhiều con ốc.. - 这些螺非常美味。 Những con ốc này rất ngon.. - 这份报告有螺旋指纹。 Báo cáo này có vân tay hình xoắn ốc.
螺 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. con ốc
软体动物,如田螺、海螺
- 海边 有 很多 螺
- Bên bờ biển có rất nhiều con ốc.
- 这些 螺 非常 美味
- Những con ốc này rất ngon.
✪ 2. vân tay hình xoắn ốc
螺旋形的指纹
- 这份 报告 有 螺旋 指纹
- Báo cáo này có vân tay hình xoắn ốc.
- 螺旋 指纹 很难 伪造
- Vân tay hình xoắn ốc rất khó làm giả.
✪ 3. ốc; ốc vít (đồ vật hình xoắn ốc)
像螺一样有回旋形纹理的东西
- 我 的 车轮 上 有 几个 螺栓
- Trên bánh xe của tôi có vài con ốc.
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螺
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 把 螺丝钉 往 紧里 拧 一 拧
- Vặn chặt đinh ốc lại.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 我 找 不到 螺丝刀 了
- Tôi không tìm thấy tua vít nữa.
- 我 昨天 在 北京 吃 了 螺蛳
- Tôi đã ăn ốc ở Bắc Kinh ngày hôm qua.
- 我 的 车轮 上 有 几个 螺栓
- Trên bánh xe của tôi có vài con ốc.
- 我 吃 过 鱼 、 另外 还 吃 过 螺丝
- Tôi ăn qua cá, ngoài ra còn có ốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
螺›