bàng
volume volume

Từ hán việt: 【bạng】

Đọc nhanh: (bạng). Ý nghĩa là: trai; trai trai; con trai (nhuyễn thể). Ví dụ : - 河蚌在水底缓缓移动。 Con trai sông di chuyển chậm chạp dưới đáy nước.. - 池塘里有很多蚌。 Trong ao có rất nhiều trai trai.. - 他在河边捡到蚌。 Anh ấy nhặt được trai bên bờ sông.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trai; trai trai; con trai (nhuyễn thể)

软体动物,有两个椭圆形介壳,里面有珍珠层生活在淡水中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 河蚌 hébàng zài 水底 shuǐdǐ 缓缓 huǎnhuǎn 移动 yídòng

    - Con trai sông di chuyển chậm chạp dưới đáy nước.

  • volume volume

    - 池塘 chítáng yǒu 很多 hěnduō bàng

    - Trong ao có rất nhiều trai trai.

  • volume volume

    - zài 河边 hébiān jiǎn dào bàng

    - Anh ấy nhặt được trai bên bờ sông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā zài 蚌埠 bèngbù

    - Nhà tôi ở Bạng Phụ.

  • volume volume

    - 蚌埠 bèngbù de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của Bạng Phụ rất đẹp.

  • volume volume

    - 河蚌 hébàng zài 水底 shuǐdǐ 缓缓 huǎnhuǎn 移动 yídòng

    - Con trai sông di chuyển chậm chạp dưới đáy nước.

  • volume volume

    - 池塘 chítáng yǒu 很多 hěnduō bàng

    - Trong ao có rất nhiều trai trai.

  • volume volume

    - zài 河边 hébiān jiǎn dào bàng

    - Anh ấy nhặt được trai bên bờ sông.

  • volume volume

    - 蚌埠 bèngbù shì 一个 yígè 城市 chéngshì

    - Bạng Phụ là một thành phố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bàng , Bèng , Fēng , Pí
    • Âm hán việt: Bạng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIQJ (中戈手十)
    • Bảng mã:U+868C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình