Đọc nhanh: 虎胆 (hổ đảm). Ý nghĩa là: mặt sứa gan lim.
虎胆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt sứa gan lim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎胆
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 他 在 演讲时 感到 胆怯
- Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.
- 他 做事 总是 很 马虎
- Anh ấy làm việc luôn rất qua loa.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胆›
虎›