Đọc nhanh: 虎尾春冰 (hổ vĩ xuân băng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tình huống cực kỳ nguy hiểm, (văn học) như dẫm vào đuôi hổ hay băng suối (thành ngữ).
虎尾春冰 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) tình huống cực kỳ nguy hiểm
fig. extremely dangerous situation
✪ 2. (văn học) như dẫm vào đuôi hổ hay băng suối (thành ngữ)
lit. like stepping on a tiger's tail or spring ice (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎尾春冰
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 三尾 儿 ( 雌 蟋蟀 )
- ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
尾›
春›
虎›