Đọc nhanh: 虎字头 (hổ tự đầu). Ý nghĩa là: tên của căn "hổ" bằng chữ Hán (Khang Hy triệt 141), xem thêm 虍 [hū].
虎字头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên của căn "hổ" bằng chữ Hán (Khang Hy triệt 141)
name of"tiger" radical in Chinese characters (Kangxi radical 141)
✪ 2. xem thêm 虍 [hū]
see also 虍 [hū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎字头
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 数字 开头 常为 幺
- Số bắt đầu thường là một.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 虎 在 枝头 四处张望
- Chim Bách Thanh đứng trên cành cây nhìn xung quanh.
- 瞧着办 三个 字 几乎 成 了 他 的 口头语
- ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
字›
虎›