Đọc nhanh: 虎劲 (hổ kình). Ý nghĩa là: dũng mãnh; kiên cường. Ví dụ : - 他干起活来真有股子虎劲儿。 anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
虎劲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dũng mãnh; kiên cường
(虎劲儿) 勇猛的劲头儿
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎劲
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 互相 鼓劲
- khuyến khích nhau
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
虎›