Đọc nhanh: 藏羚羊 (tàng linh dương). Ý nghĩa là: Linh dương Tây Tạng hoặc Chiru (Pantholops hodgsonii).
藏羚羊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Linh dương Tây Tạng hoặc Chiru (Pantholops hodgsonii)
Tibetan antelope or Chiru (Pantholops hodgsonii)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏羚羊
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 仔羊 咩咩叫
- Dê con kêu be be.
- 他们 发掘 了 地下 的 宝藏
- Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.
- 就 像 穿着 夏威夷 衬衫 的 大胡子 小 羚羊
- Giống như một con linh dương râu ria trong chiếc áo sơ mi Hawaii.
- 合伙 人们 看 我 就 像 看 草原 上 的 小 羚羊
- Các đối tác nhìn tôi như thể tôi là một con linh dương trên xavan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羊›
羚›
藏›