Đọc nhanh: 薪传 (tân truyền). Ý nghĩa là: (kiến thức, kỹ năng, v.v.) được truyền từ giáo viên sang học sinh, thế hệ này sang thế hệ khác, viết tắt cho 薪盡火傳 | 薪尽火传.
薪传 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (kiến thức, kỹ năng, v.v.) được truyền từ giáo viên sang học sinh, thế hệ này sang thế hệ khác, viết tắt cho 薪盡火傳 | 薪尽火传
(of knowledge, skill etc) to be passed on from teachers to students, one generation to another, abbr. for 薪盡火傳|薪尽火传 [xīn jìn huǒ chuán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薪传
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
薪›