Đọc nhanh: 薪尽火传 (tân tần hoả truyền). Ý nghĩa là: củi cháy lửa truyền; củi này đốt hết, lửa kia vẫn truyền (ví với việc lưu truyền kiến thức từ đời này sang đời khác).
薪尽火传 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. củi cháy lửa truyền; củi này đốt hết, lửa kia vẫn truyền (ví với việc lưu truyền kiến thức từ đời này sang đời khác)
前一根柴刚烧完,后一根柴已经烧着,火永远不熄比喻师生传授,学问一代代地流传
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薪尽火传
- 厝 火积薪
- nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 那场 大火 带来 了 无尽 的 炭
- Ngọn lửa lớn đã mang đến thảm họa vô tận.
- 一捆 柴火
- một bó củi.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
尽›
火›
薪›