Đọc nhanh: 薪 (tân). Ý nghĩa là: lương bổng; lương, củi. Ví dụ : - 这份工作的薪不错。 Công việc này lương khá tốt.. - 他的薪水很高。 Lương anh ấy rất cao.. - 她在盼着发薪水。 Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.
薪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lương bổng; lương
薪水
- 这份 工作 的 薪 不错
- Công việc này lương khá tốt.
- 他 的 薪水 很 高
- Lương anh ấy rất cao.
- 她 在 盼 着 发薪水
- Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. củi
柴火
- 他 去 山上 捡 了 一些 薪
- Anh ấy đi lên núi nhặt một ít củi.
- 家里 的 薪用 完 了
- Củi trong nhà dùng hết rồi.
- 这些 薪 足够 烧 几天
- Chỗ củi này đủ đốt vài ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薪
- 公司 提供 底薪 和 提成
- Công ty cung cấp lương cơ bản và hoa hồng.
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 他 的 薪水 很 高
- Lương anh ấy rất cao.
- 公司 负 员工 薪水
- Công ty nợ lương nhân viên.
- 公司 决定 增加 底薪
- Công ty quyết định tăng lương cơ bản.
- 公司 增加 了 我 的 薪水
- Công ty đã tăng lương cho tôi.
- 公司 会 根据 业绩 提成 薪水
- Công ty sẽ trích lương theo hiệu suất.
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薪›