xīn
volume volume

Từ hán việt: 【tân】

Đọc nhanh: (tân). Ý nghĩa là: lương bổng; lương, củi. Ví dụ : - 这份工作的薪不错。 Công việc này lương khá tốt.. - 他的薪水很高。 Lương anh ấy rất cao.. - 她在盼着发薪水。 Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lương bổng; lương

薪水

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò de xīn 不错 bùcuò

    - Công việc này lương khá tốt.

  • volume volume

    - de 薪水 xīnshuǐ hěn gāo

    - Lương anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - zài pàn zhe 发薪水 fāxīnshuǐ

    - Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. củi

柴火

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山上 shānshàng jiǎn le 一些 yīxiē xīn

    - Anh ấy đi lên núi nhặt một ít củi.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ de 薪用 xīnyòng wán le

    - Củi trong nhà dùng hết rồi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē xīn 足够 zúgòu shāo 几天 jǐtiān

    - Chỗ củi này đủ đốt vài ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 提供 tígōng 底薪 dǐxīn 提成 tíchéng

    - Công ty cung cấp lương cơ bản và hoa hồng.

  • volume volume

    - 高薪 gāoxīn 聘请 pìnqǐng

    - mời làm việc với lương cao

  • volume volume

    - de 薪水 xīnshuǐ hěn gāo

    - Lương anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 员工 yuángōng 薪水 xīnshuǐ

    - Công ty nợ lương nhân viên.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 增加 zēngjiā 底薪 dǐxīn

    - Công ty quyết định tăng lương cơ bản.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 增加 zēngjiā le de 薪水 xīnshuǐ

    - Công ty đã tăng lương cho tôi.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī huì 根据 gēnjù 业绩 yèjì 提成 tíchéng 薪水 xīnshuǐ

    - Công ty sẽ trích lương theo hiệu suất.

  • volume volume

    - 其他 qítā 地方 dìfāng gèng 优厚 yōuhòu de 薪金 xīnjīn 待遇 dàiyù 诱使 yòushǐ 离开 líkāi le 公司 gōngsī

    - Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYDL (廿卜木中)
    • Bảng mã:U+85AA
    • Tần suất sử dụng:Cao