niān
volume volume

Từ hán việt: 【yên】

Đọc nhanh: (yên). Ý nghĩa là: héo; quắt, ủ rũ; ỉu xìu; uể oải; chán đời. Ví dụ : - 这些花都蔫了。 Những bông hoa này đều héo hết cả rồi.. - 果子放久了会蔫。 Trái cây để lâu sẽ bị héo.. - 他看起来很蔫。 Anh ấy trông rất chán đời.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. héo; quắt

花木、水果等因失去所含的水分而萎缩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 花都 huādū niān le

    - Những bông hoa này đều héo hết cả rồi.

  • volume volume

    - 果子 guǒzi 放久 fàngjiǔ le huì niān

    - Trái cây để lâu sẽ bị héo.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ủ rũ; ỉu xìu; uể oải; chán đời

精神不振

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn niān

    - Anh ấy trông rất chán đời.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 太累 tàilèi 所以 suǒyǐ niān le

    - Cô ấy làm việc quá mệt nên uể oải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - cháng 浇水 jiāoshuǐ bié ràng 花儿 huāér niān le

    - tưới nước luôn, đừng để hoa héo.

  • volume volume

    - zhè 两天 liǎngtiān dōu 那么 nàme 蔫不唧 niānbùjī de 是不是 shìbúshì 哪儿 nǎér 舒服 shūfú le

    - hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?

  • volume volume

    - zài 浇水 jiāoshuǐ 花都 huādū gāi niān le

    - Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn niān

    - Anh ấy trông rất chán đời.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 太累 tàilèi 所以 suǒyǐ niān le

    - Cô ấy làm việc quá mệt nên uể oải.

  • volume volume

    - zài 幼儿园 yòuéryuán zhù le 几天 jǐtiān jiù xiàng 刚来 gānglái de 时候 shíhou 那么 nàme niān le

    - Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.

  • volume volume

    - 几天 jǐtiān méi 浇水 jiāoshuǐ 海棠花 hǎitánghuā 有些 yǒuxiē 发蔫 fāniān le

    - mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.

  • volume volume

    - zhè 两天 liǎngtiān 有点 yǒudiǎn 发蔫 fāniān 不像 bùxiàng 往日 wǎngrì ài shuō ài xiào

    - mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Niān
    • Âm hán việt: Yên
    • Nét bút:一丨丨一丨一丨一一フ丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMYF (廿一卜火)
    • Bảng mã:U+852B
    • Tần suất sử dụng:Thấp