Đọc nhanh: 蓬散 (bồng tán). Ý nghĩa là: chán nản, lỏng lẻo, xù lông.
蓬散 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chán nản
disheveled
✪ 2. lỏng lẻo
loose
✪ 3. xù lông
ruffled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓬散
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 他们 决定 解散 会议
- Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
蓬›