Đọc nhanh: 蒲车 (bồ xa). Ý nghĩa là: Xe có bánh xe bọc cỏ bồ; để khỏi cán đè cây cỏ. ◇Sử Kí 史記: Cổ giả phong thiện vi bồ xa; ố thương san chi thổ thạch thảo mộc 古者封禪為蒲車; 惡傷山之土石草木 (Phong thiện thư 封禪書) Người xưa đi phong thiện (tế trời và núi sông) dùng xe có bánh xe bọc cỏ bồ; vì không muốn làm thương tổn cây cỏ đất đá trên núi..
蒲车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe có bánh xe bọc cỏ bồ; để khỏi cán đè cây cỏ. ◇Sử Kí 史記: Cổ giả phong thiện vi bồ xa; ố thương san chi thổ thạch thảo mộc 古者封禪為蒲車; 惡傷山之土石草木 (Phong thiện thư 封禪書) Người xưa đi phong thiện (tế trời và núi sông) dùng xe có bánh xe bọc cỏ bồ; vì không muốn làm thương tổn cây cỏ đất đá trên núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲车
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 下车伊始
- Bắt đầu xuống xe
- 下车伊始
- vừa mới xuống xe
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蒲›
车›