Đọc nhanh: 落石 (lạc thạch). Ý nghĩa là: đá rơi. Ví dụ : - 你必须把这件事情搞个水落石出。 Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
落石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá rơi
falling stone
- 你 必须 把 这件 事情 搞个 水落石出
- Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落石
- 石头 自 山顶 落下来
- Đá từ đỉnh núi rơi xuống.
- 石头 像 雹子 一样 落 在 他们 身上
- Những viên đá rơi xuống họ giống như mưa đá.
- 石头 从 山上 跌落
- Hòn đá rơi từ trên núi xuống.
- 陨石 在 沙漠 中 降落
- Thiên thạch rơi xuống sa mạc.
- 你 必须 把 这件 事情 搞个 水落石出
- Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
石›
落›