Đọc nhanh: 营收 (doanh thu). Ý nghĩa là: thu nhập, doanh thu, việc bán hàng. Ví dụ : - iPhone销量增逾一倍,营收约占3月当季总营收的一半。 Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
营收 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thu nhập
income
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
✪ 2. doanh thu
revenue
✪ 3. việc bán hàng
sales
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营收
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
- 维他命 c 还 能 帮助 你 从 食物 中 吸收 更 多 的 营养
- Vitamin C còn giúp bạn hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng hơn từ thực phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
营›