Đọc nhanh: 萌 (manh). Ý nghĩa là: manh nha; nảy sinh; nảy mầm, bắt đầu; phát sinh, xới; cuốc đi. Ví dụ : - 这个想法刚萌芽。 Ý tưởng này vừa mới nảy sinh.. - 他们萌芽了矛盾。 Họ nảy sinh mâu thuẫn.. - 他萌生出新的想法。 Cô ấy nảy ra ý tưởng mới.
萌 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. manh nha; nảy sinh; nảy mầm
萌芽
- 这个 想法 刚 萌芽
- Ý tưởng này vừa mới nảy sinh.
- 他们 萌芽 了 矛盾
- Họ nảy sinh mâu thuẫn.
✪ 2. bắt đầu; phát sinh
开始; 发生
- 他 萌生 出新 的 想法
- Cô ấy nảy ra ý tưởng mới.
- 我萌 了 创业 念头
- Tôi bắt đầu ý tưởng khởi nghiệp.
✪ 3. xới; cuốc đi
锄去
- 今天 得 去 萌下 草
- Hôm nay phải đi xới cỏ.
- 他 正在 萌草
- Anh ấy đang xới cỏ.
萌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chồi; nụ; mầm
植物的芽
- 这些 花 的 萌芽 很漂亮
- Những chồi hoa này rất đẹp.
- 树上 的 萌芽 很嫩
- Chồi non trên cây rất mềm.
萌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ thương; đáng yêu
萌孽
- 她 的 笑容 很萌
- Nụ cười của cô rất đáng yêu.
- 这 只 猫 好萌 啊
- Con mèo này dễ thương quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萌
- 树上 的 萌芽 很嫩
- Chồi non trên cây rất mềm.
- 春天 是 植物 萌发 的 季节
- Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.
- 春天 来 了 , 植物 开始 萌芽
- Mùa xuân đến rồi, cây cối bắt đầu nảy mầm.
- 春意 萌动
- nảy ý xuân.
- 新 的 项目 正在 萌芽 阶段
- Dự án mới đang ở giai đoạn sơ khai.
- 新生事物 正 处于 萌芽 状态
- Sự vật mới đang trong giai đoạn sơ khai.
- 这次 合作 的 萌芽 十分 可贵
- Sự khởi đầu của sự hợp tác này rất đáng quý.
- 她 的 笑容 很萌
- Nụ cười của cô rất đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
萌›