菽粟 shū sù
volume volume

Từ hán việt: 【thục túc】

Đọc nhanh: 菽粟 (thục túc). Ý nghĩa là: lương thực. Ví dụ : - 布帛菽粟。 vải vóc lương thực.

Ý Nghĩa của "菽粟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

菽粟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lương thực

泛指粮食

Ví dụ:
  • volume volume

    - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菽粟

  • volume volume

    - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực.

  • volume volume

    - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực; cơm áo

  • volume volume

    - 群众 qúnzhòng 智慧 zhìhuì 无穷无尽 wúqióngwújìn 个人 gèrén de 才能 cáinéng 只不过 zhǐbùguò shì 沧海一粟 cānghǎiyīsù

    - trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.

  • volume volume

    - 不辨菽麦 bùbiànshūmài

    - ngu muội dốt nát (không phân biệt cây đậu cây mạch).

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:一丨フ丨丨一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWFD (一田火木)
    • Bảng mã:U+7C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Shū , Shú
    • Âm hán việt: Thúc , Thục
    • Nét bút:一丨丨丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYFE (廿卜火水)
    • Bảng mã:U+83FD
    • Tần suất sử dụng:Thấp