药食同源 yào shí tóng yuán
volume volume

Từ hán việt: 【dược thực đồng nguyên】

Đọc nhanh: 药食同源 (dược thực đồng nguyên). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) không có sự phân biệt rõ ràng giữa thực phẩm và thuốc, (văn học) thực phẩm và thuốc đến từ cùng một nguồn (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "药食同源" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

药食同源 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) không có sự phân biệt rõ ràng giữa thực phẩm và thuốc

fig. there is no clear-cut distinction between food and medicine

✪ 2. (văn học) thực phẩm và thuốc đến từ cùng một nguồn (thành ngữ)

lit. food and medicine come from the same source (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药食同源

  • volume volume

    - 同仁堂 tóngréntáng 有名 yǒumíng de 药店 yàodiàn

    - Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.

  • volume volume

    - 同仁堂 tóngréntáng ( 北京 běijīng de 一家 yījiā 药店 yàodiàn )

    - Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 药铺 yàopù 城里 chénglǐ 同仁堂 tóngréntáng 药铺 yàopù shì 一事 yīshì

    - hiệu thuốc này và hiệu Đồng Nhân Đường trong thành phố là một.

  • volume volume

    - 灾区 zāiqū 急需 jíxū 粮食 liángshí 药品 yàopǐn

    - Khu vực thiên tai cần gấp lương thực và thuốc men.

  • volume volume

    - 该药 gāiyào 本身 běnshēn bìng 无害 wúhài chù dàn 酒类 jiǔlèi 同服 tóngfú yǒu 危险 wēixiǎn

    - Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.

  • volume volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng 药可别 yàokěbié 同时 tóngshí chī 否则 fǒuzé 药力 yàolì jiù 抵消 dǐxiāo le

    - hai loại thuốc này không thể uống chung, nếu không tác dụng của thuốc sẽ triệt tiêu lẫn nhau.

  • volume volume

    - 今日 jīnrì xiǎng 食濑粉 shílàifěn yào yào tóng 一齐 yīqí a

    - Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?

  • volume volume

    - 矛盾 máodùn 根源 gēnyuán 不同 bùtóng de 观点 guāndiǎn

    - Mâu thuẫn bắt nguồn từ các quan điểm khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao