草莓族 cǎoméi zú
volume volume

Từ hán việt: 【thảo môi tộc】

Đọc nhanh: 草莓族 (thảo môi tộc). Ý nghĩa là: những người trẻ được nuông chiều không quen với khó khăn (Tw).

Ý Nghĩa của "草莓族" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

草莓族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. những người trẻ được nuông chiều không quen với khó khăn (Tw)

pampered young people unaccustomed to hardship (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草莓族

  • volume volume

    - 草莓酱 cǎoméijiàng fāng

    - nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)

  • volume volume

    - de 脖子 bózi shàng yǒu 草莓 cǎoméi

    - Trên cổ anh ấy có dấu hôn.

  • volume volume

    - 草莓 cǎoméi hěn 好吃 hǎochī

    - Dâu tây ướp lạnh rất ngon.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 遮住 zhēzhù 草莓 cǎoméi

    - Anh ấy cố gắng che giấu dấu hôn.

  • volume volume

    - 草莓 cǎoméi 很甜 hěntián hěn 好吃 hǎochī

    - Dâu tây rất ngọt, rất ngon.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 草莓 cǎoméi

    - Ở đây có rất nhiều dâu tây.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 草莓 cǎoméi 非常 fēicháng 甜美 tiánměi

    - Những quả dâu tây này rất ngọt.

  • volume volume

    - 除了 chúle 西瓜 xīguā 草莓 cǎoméi 很甜 hěntián

    - Ngoài dưa hấu ra, dâu tây cũng rất ngọt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phương 方 (+7 nét)
    • Pinyin: Còu , Zòu , Zú
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu , Tộc
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOOK (卜尸人人大)
    • Bảng mã:U+65CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi , Mèi
    • Âm hán việt: Môi
    • Nét bút:一丨丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOWY (廿人田卜)
    • Bảng mã:U+8393
    • Tần suất sử dụng:Trung bình