Đọc nhanh: 草莓族 (thảo môi tộc). Ý nghĩa là: những người trẻ được nuông chiều không quen với khó khăn (Tw).
草莓族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những người trẻ được nuông chiều không quen với khó khăn (Tw)
pampered young people unaccustomed to hardship (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草莓族
- 草莓酱 方
- nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)
- 他 的 脖子 上 有 草莓
- Trên cổ anh ấy có dấu hôn.
- 激 草莓 很 好吃
- Dâu tây ướp lạnh rất ngon.
- 他 努力 遮住 草莓
- Anh ấy cố gắng che giấu dấu hôn.
- 草莓 很甜 , 很 好吃
- Dâu tây rất ngọt, rất ngon.
- 这里 有 很多 草莓
- Ở đây có rất nhiều dâu tây.
- 这些 草莓 非常 甜美
- Những quả dâu tây này rất ngọt.
- 除了 西瓜 , 草莓 也 很甜
- Ngoài dưa hấu ra, dâu tây cũng rất ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
草›
莓›