Đọc nhanh: 草满囹圄 (thảo mãn linh ngữ). Ý nghĩa là: (văn học) nhà lao cỏ mọc um tùm (thành ngữ); (nghĩa bóng) xã hội hòa bình.
草满囹圄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) nhà lao cỏ mọc um tùm (thành ngữ); (nghĩa bóng) xã hội hòa bình
lit. jails overgrown with grass (idiom); fig. peaceful society
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草满囹圄
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 苍 草铺 满 田野
- Cỏ xanh biếc mọc đầy đồng.
- 草地 上 长满 了 绿草
- Cỏ xanh mọc đầy trên cánh đồng.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
- 山冈 上 长满 了 绿草
- Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 小区 里种 满 了 花草树木
- Trong khu dân cư trồng đầy hoa cỏ.
- 花园里 种满 了 萱草
- Trong vườn trồng đầy cỏ huyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囹›
圄›
满›
草›