Đọc nhanh: 茂 (mậu). Ý nghĩa là: rậm rạp; tươi tốt; um tùm; sum sê, phong phú; đẹp đẽ, C5H6 (hợp chất hữu cơ). Ví dụ : - 树木茂盛生长。 Cây cối mọc um tùm.. - 花园很茂盛。 Khu vườn rất tươi tốt.. - 他的话语很茂。 Lời nói của anh ấy rất phong phú.
茂 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rậm rạp; tươi tốt; um tùm; sum sê
茂盛
- 树木 茂盛 生长
- Cây cối mọc um tùm.
- 花园 很 茂盛
- Khu vườn rất tươi tốt.
✪ 2. phong phú; đẹp đẽ
丰富精美
- 他 的 话语 很茂
- Lời nói của anh ấy rất phong phú.
- 这 本书 很茂
- Cuốn sách này rất phong phú.
茂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. C5H6 (hợp chất hữu cơ)
有机化合物,分子式C5 H6 ,无色液体,用来制农药、塑料等
- 这种 茂 用于 制 农药
- Loại C5H6 này dùng để làm thuốc trừ sâu.
- 茂是 无色 液体
- C5H6 là chất lỏng không màu.
- 茂可制 塑料
- C5H6 có thể làm nhựa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Mậu
姓
- 我姓 茂
- Tôi họ Mậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茂
- 风华正茂 的 年纪
- đỉnh cao của cuộc sống.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 树木 茂盛 生长
- Cây cối mọc um tùm.
- 树林 枝叶 芊绵 茂
- Rừng cây cành lá um tùm.
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
- 我 的 视线 穿过 茂密 的 树林
- Tầm nhìn của tôi vượt qua những cây cối rậm rạp.
- 此地 有 茂林修竹 , 风景优美
- Nơi này có rừng rậm tre dài, phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茂›