Đọc nhanh: 苏西洛 (tô tây lạc). Ý nghĩa là: Susilo Bambang Yudhoyono (1949-), tướng Indonesia đã nghỉ hưu, tổng thống Cộng hòa Indonesia 2004-2014.
苏西洛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Susilo Bambang Yudhoyono (1949-), tướng Indonesia đã nghỉ hưu, tổng thống Cộng hòa Indonesia 2004-2014
Susilo Bambang Yudhoyono (1949-), retired Indonesian general, president of the Republic of Indonesia 2004-2014
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏西洛
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 陀西 的确 在 苏格兰 场 接受 了
- Doshi có thể đã được huấn luyện bởi Scotland Yard
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 看 苏西 · 李普顿 扭 着 她 的 骨感 瘦 臀
- Hãy nhìn Suzy Lipton sải bước trên cặp mông xương xẩu của cô ấy
- 我 曾经 在 蒙特卡洛 还有 个 西班牙人 男友 呢
- Tôi đã từng có một người Tây Ban Nha ở Monte Carlo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洛›
苏›
西›