Đọc nhanh: 芽豆 (nha đậu). Ý nghĩa là: cây giá; mầm đậu.
芽豆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây giá; mầm đậu
用水泡后长出短芽的蚕豆,做菜吃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芽豆
- 他 在 磨 豆子 呢
- Anh ấy đang xay đậu nành.
- 他 在 灰 中 煨 土豆
- Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 我 喜欢 凉拌 豆芽
- Tôi thích trộn giá đỗ.
- 土豆 上 的 芽儿 要 去掉
- Mầm trên khoai tây cần phải bỏ đi.
- 过 了 几天 小 豆芽 慢慢 地 长大 有 两 厘米 长 了
- Sau vài ngày, giá đỗ nhỏ từ từ lớn lên, dài hai cm.
- 长寿 饮食 法 的 饮食 主要 是 含 胚芽 和 麸 的 谷物 及 豆类
- Chế độ ăn uống của người sống lâu là chủ yếu bao gồm các loại ngũ cốc chứa hạt và bột mỳ cùng các loại đậu.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芽›
豆›