Đọc nhanh: 花酒 (hoa tửu). Ý nghĩa là: uống rượu có kỹ nữ hầu; hoa tửu.
花酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uống rượu có kỹ nữ hầu; hoa tửu
旧时由妓女陪着饮酒作乐叫吃花酒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花酒
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 小 酒店 里 净 是 身穿 花呢 衣服 的 农民
- Trong những quán rượu nhỏ này, hầu hết những người nông dân đều mặc áo hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
酒›