Đọc nhanh: 荟 (hội.oái). Ý nghĩa là: rậm rạp; rậm; xanh tốt. Ví dụ : - 在这群星荟萃的时刻,我真是喜不自禁 Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
荟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rậm rạp; rậm; xanh tốt
草木繁盛
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荟
- 荟萃一堂
- sum họp một nhà
- 荟萃
- hội tụ.
- 人才 荟萃
- nhân tài tụ hợp
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
荟›