Đọc nhanh: 节速器 (tiết tốc khí). Ý nghĩa là: bộ điều tốc.
节速器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ điều tốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节速器
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 这台 机器 的 运转 速度 较慢
- Tốc độ của máy này khá chậm hơn.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 你 拿 个 节拍器 是 要 作 甚
- Tại sao phải mang theo máy đếm nhịp?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
节›
速›