Đọc nhanh: 节点 (tiết điểm). Ý nghĩa là: nút mạng.
节点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nút mạng
电路中三个或三个以上支路的连接点。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节点
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 这 段 情节 有点 秃
- Đoạn tình tiết này hơi cụt.
- 听众 点播 的 音乐节目
- tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.
- 这些 点滴 细节 很 重要
- Những việc nhỏ này rất quan trọng.
- 他 记录 下 每个 点滴 细节
- Anh ấy ghi lại từng chi tiết nhỏ.
- 这部 剧 情节 有点 水
- Tình tiết của bộ phim này hơi dở.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 你 手面 太阔 了 , 要 节约 一点 才 好
- anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
节›