Đọc nhanh: 艺伎 (nghệ kĩ). Ý nghĩa là: cũng được viết 藝妓, geisha (nữ nghệ sĩ Nhật Bản).
艺伎 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 藝妓
also written 藝妓
✪ 2. geisha (nữ nghệ sĩ Nhật Bản)
geisha (Japanese female entertainer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺伎
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 他们 的 手艺 很潮
- Tay nghề của bọn họ rất kém.
- 鬼蜮伎俩
- mưu mẹo nham hiểm
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 他 一直 热爱 绘画 艺术
- Anh luôn yêu thích nghệ thuật hội họa.
- 他 从事 艺术创作 多年
- Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 他 不断 提升 自己 的 伎 能
- Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伎›
艺›