Đọc nhanh: 进港 (tiến cảng). Ý nghĩa là: Vào cảng, cặp bến.
进港 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vào cảng
物流运输中,货物从发货地进入到达收货地的暂存仓库
✪ 2. cặp bến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进港
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 货物 已经 进口 到 本港
- Hàng hóa đã vào cảng.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
港›
进›