Đọc nhanh: 船舵 (thuyền đà). Ý nghĩa là: người cầm lái con tàu, bánh lái. Ví dụ : - 船舵卡住了而已 Bánh lái của tôi bị kẹt.
船舵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người cầm lái con tàu
helm of a ship
✪ 2. bánh lái
rudder
- 船舵 卡住 了 而已
- Bánh lái của tôi bị kẹt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舵
- 把握 船舵 , 绕过 暗礁
- nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
- 船舵 卡住 了 而已
- Bánh lái của tôi bị kẹt.
- 轮船 的 舵 掌控 方向
- Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 他 买 了 一只 新船
- Anh ấy đã mua một chiếc thuyền mới.
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 他们 在 湖上 划船
- Họ đang chèo thuyền trên hồ.
- 他们 打算 坐船去 广州
- Bọn họ dự định ngồi tàu đến Quảng Châu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舵›
船›