Đọc nhanh: 航海时计 (hàng hải thì kế). Ý nghĩa là: thì kế.
航海时计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thì kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航海时计
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 他 是 位 时装 设计师
- Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.
- 他 需要 确认 航班 的 时间
- Anh ấy cần xác nhận thời gian chuyến bay.
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 飞往 上海 的 飞机 中途 遇雾 , 临时 更改 航线
- máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 暑假 时 , 我们 计划 去 海边 度假
- Vào kỳ nghỉ hè, chúng tôi lên kế hoạch đi chơi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
海›
航›
计›