Đọc nhanh: 舔狗 (thiểm cẩu). Ý nghĩa là: lấy lòng; dỗ ngọt, kẻ dỗ ngọt; kẻ lấy lòng. Ví dụ : - 他总是舔狗她。 Anh ta lúc nào cũng lấy lòng cô ấy.. - 他努力舔狗她。 Anh ta cố gắng dỗ ngọt cô ấy.. - 别再舔狗你老板了。 Đừng cứ dỗ ngọt sếp của bạn nữa.
舔狗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy lòng; dỗ ngọt
通常指在感情中一味地讨好
- 他 总是 舔 狗 她
- Anh ta lúc nào cũng lấy lòng cô ấy.
- 他 努力 舔 狗 她
- Anh ta cố gắng dỗ ngọt cô ấy.
- 别 再 舔 狗 你 老板 了
- Đừng cứ dỗ ngọt sếp của bạn nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
舔狗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ dỗ ngọt; kẻ lấy lòng
舔狗的人
- 他 是 个 典型 的 舔 狗
- Anh ta là một kẻ dỗ ngọt điển hình.
- 舔 狗 的 行为 让 她 很 反感
- Hành động của kẻ dỗ ngọt khiến cô ấy rất phản cảm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舔狗
✪ 1. Chủ ngữ + 对 + Tân ngữ + 舔狗
- 他 对 每个 人 都 舔 狗
- Anh ta dỗ ngọt mọi người.
- 她 对 老板 舔 狗
- Cô ấy lấy lòng sếp.
✪ 2. Chủ ngữ + 舔狗 + Tân ngữ
- 我 不 喜欢 他 舔 狗 我
- Tôi không thích việc anh ta lấy lòng tôi.
- 他们 讨厌 他 舔 狗 上司
- Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舔狗
- 舔 狗 舔 狗 , 舔 到 最后 一无所有
- Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng
- 他 努力 舔 狗 她
- Anh ta cố gắng dỗ ngọt cô ấy.
- 她 对 老板 舔 狗
- Cô ấy lấy lòng sếp.
- 他 总是 舔 狗 她
- Anh ta lúc nào cũng lấy lòng cô ấy.
- 他 是 个 典型 的 舔 狗
- Anh ta là một kẻ dỗ ngọt điển hình.
- 别 再 舔 狗 你 老板 了
- Đừng cứ dỗ ngọt sếp của bạn nữa.
- 舔 狗 的 行为 让 她 很 反感
- Hành động của kẻ dỗ ngọt khiến cô ấy rất phản cảm.
- 他 对 每个 人 都 舔 狗
- Anh ta dỗ ngọt mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
舔›