tiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thiểm】

Đọc nhanh: (thiểm). Ý nghĩa là: liếm; liếm láp. Ví dụ : - 小猫舔着爪子。 Con mèo nhỏ liếm chân.. - 他舔了舔嘴唇。 Anh ấy liếm môi.. - 她舔净了勺子。 Cô ấy liếm sạch thìa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liếm; liếm láp

用舌头接触东西或取东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 舔着 tiǎnzhe 爪子 zhuǎzǐ

    - Con mèo nhỏ liếm chân.

  • volume volume

    - tiǎn le tiǎn 嘴唇 zuǐchún

    - Anh ấy liếm môi.

  • volume volume

    - tiǎn jìng le 勺子 sháozi

    - Cô ấy liếm sạch thìa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 努力 nǔlì tiǎn gǒu

    - Anh ta cố gắng dỗ ngọt cô ấy.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì tiǎn gǒu

    - Anh ta lúc nào cũng lấy lòng cô ấy.

  • volume volume

    - tiǎn le tiǎn 嘴唇 zuǐchún

    - Anh ấy liếm môi.

  • volume volume

    - tiǎn le tiǎn chún

    - Anh ấy đã liếm môi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨厌 tǎoyàn tiǎn gǒu 上司 shàngsī

    - Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.

  • volume volume

    - shì 典型 diǎnxíng de tiǎn gǒu

    - Anh ta là một kẻ dỗ ngọt điển hình.

  • volume volume

    - bié zài tiǎn gǒu 老板 lǎobǎn le

    - Đừng cứ dỗ ngọt sếp của bạn nữa.

  • volume volume

    - duì 每个 měigè rén dōu tiǎn gǒu

    - Anh ta dỗ ngọt mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tiǎn
    • Âm hán việt: Thiểm
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HRHKP (竹口竹大心)
    • Bảng mã:U+8214
    • Tần suất sử dụng:Trung bình