Đọc nhanh: 舍人 (xá nhân). Ý nghĩa là: chức danh văn phòng cổ đại, người giàu có và quan trọng.
舍人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chức danh văn phòng cổ đại
ancient office title
✪ 2. người giàu có và quan trọng
rich and important person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍人
- 我们 宿舍 有 四个 人
- Ký túc xá của chúng tôi có bốn người.
- 我 向 别人 施舍 物质
- Cô ấy bố thí vật chất cho người khác.
- 这个 人 抠 得 很 , 一分钱 都 舍不得 花
- Người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。
- 他常向 穷人 舍 钱财
- Anh ấy thường bố thí tiền của cho người nghèo.
- 他 舍已救人 的 英雄事迹 很快 地 传扬 开 了
- câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.
- 你 说 你 看到 了 我 的 当事人 进入 村舍
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy khách hàng của tôi bước vào ngôi nhà nhỏ?
- 这人 真 抠门儿 , 几 块钱 也 舍不得 出
- người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
舍›