Đọc nhanh: 自炫 (tự huyễn). Ý nghĩa là: khoe khoang; khoe danh; khoa trương.
自炫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe khoang; khoe danh; khoa trương
自夸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自炫
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他 总爱炫 自己
- Anh ấy luôn thích khoe khoang bản thân.
- 他 到处 炫耀 自己 的 别墅
- Anh ấy khoe biệt thự của mình khắp nơi.
- 他 不 喜欢 炫耀 自己 的 财产
- Anh ấy không thích khoe khoang tài sản.
- 他 到处 地 炫耀 自己 成绩
- Anh ấy khoe thành tích ở khắp nơi.
- 她 总是 炫耀 自己 的 美貌
- Cô ấy luôn khoe vẻ đẹp của mình
- 她 喜欢 炫耀 自己 的 地位
- Cô ấy thích khoe địa vị của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炫›
自›