Đọc nhanh: 自序 (tự tự). Ý nghĩa là: lời nói đầu; lời mở đầu, tự thuật.
自序 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói đầu; lời mở đầu
作者自己写的序言
✪ 2. tự thuật
叙述自己生平经历的文章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自序
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 这个 程序 可以 自行 更新
- Chương trình này có thể tự động cập nhật.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 这 本书 有 作者 的 自序
- Cuốn sách này có lời tựa của tác giả.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
- 序言 里 作者 自述 了 写 书 的 经过
- trong lời tựa tác giả đã thuật lại quá trình sáng tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
自›