Đọc nhanh: 腹笥甚宽 (phúc tứ thậm khoan). Ý nghĩa là: đọc tốt (thành ngữ).
腹笥甚宽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọc tốt (thành ngữ)
well-read (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹笥甚宽
- 为期 甚远
- (xét về) thời hạn rất dài
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 人民 的 生活 越来越 宽绰 了
- cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
甚›
笥›
腹›