Đọc nhanh: 腮腺 (tai tuyến). Ý nghĩa là: tuyến nướt bọt (dưới hai mang tai). Ví dụ : - 因为腮腺炎她接连卧床好几星期 Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
腮腺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyến nướt bọt (dưới hai mang tai)
两耳下部的唾液腺,是唾液腺中最大的一对,所分泌的唾液含大量的消化酶也叫耳下腺参看〖唾液腺〗
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腮腺
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 那 被 金刚 狼 做 前列腺 检查 的 哥们儿 呢
- Còn về anh chàng được Wolverine kiểm tra tuyến tiền liệt thì sao?
- 她 鼓 着 腮
- Cô ấy phồng má.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
- 她 的 腮 边 挂 着 泪
- Bên má của cô ấy có nước mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腮›
腺›