Đọc nhanh: 腐 (hủ.phụ). Ý nghĩa là: mục; mục nát; thối rữa; rữa nát, bảo thủ; lỗi thời (suy nghĩ), đậu hủ; đậu phụ; tàu hủ. Ví dụ : - 水果放久了会腐烂。 Trái cây để lâu sẽ bị thối rữa.. - 这苹果已经腐烂了。 Quả táo này đã thối nát.. - 他的观点很陈腐。 Quan điểm của anh ấy rất lỗi thời.
腐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mục; mục nát; thối rữa; rữa nát
朽烂;变坏
- 水果 放久 了 会 腐烂
- Trái cây để lâu sẽ bị thối rữa.
- 这 苹果 已经 腐烂 了
- Quả táo này đã thối nát.
腐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo thủ; lỗi thời (suy nghĩ)
(思想)陈旧迂阔
- 他 的 观点 很 陈腐
- Quan điểm của anh ấy rất lỗi thời.
- 他 的 想法 太 迂腐 了
- Suy nghĩ của anh ấy quá bảo thủ.
腐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đậu hủ; đậu phụ; tàu hủ
豆腐
- 我 喜欢 吃 腐竹
- Tôi thích ăn đậu phụ khô.
- 昨天 他 买 了 腐
- Hôm qua anh ấy đã mua đậu phụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 别老 吃 我 豆腐
- Đừng có quấy rối tôi mãi thế.
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 你 确定 腐肉
- Vì vậy, bạn chắc chắn rằng Carrion
- 他 的 思想 非常 腐败
- Quan điểm của anh ta rất lạc hậu.
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腐›