Đọc nhanh: 脚误 (cước ngộ). Ý nghĩa là: lỗi chân (quần vợt, v.v.).
脚误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi chân (quần vợt, v.v.)
foot fault (tennis etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚误
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 不 误 农时
- không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
- 每 一次 错误 都 是 我们 进步 的 垫脚石
- Mỗi lần sai lầm đều là bước đệm cho sự tiến bộ của chúng ta.
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
误›