脚误 jiǎo wù
volume volume

Từ hán việt: 【cước ngộ】

Đọc nhanh: 脚误 (cước ngộ). Ý nghĩa là: lỗi chân (quần vợt, v.v.).

Ý Nghĩa của "脚误" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脚误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lỗi chân (quần vợt, v.v.)

foot fault (tennis etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚误

  • volume volume

    - 不过 bùguò shì 些小 xiēxiǎo 误会 wùhuì ěr

    - Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī zěn de de jiǎo xiàng 铁钉 tiědīng dīng zài 地上 dìshàng 似的 shìde 一步 yībù 不肯 bùkěn 往前 wǎngqián nuó

    - không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được

  • volume volume

    - dǐng 通常 tōngcháng yǒu 三个 sāngè jiǎo

    - Đỉnh thường có ba chân.

  • volume volume

    - 专权 zhuānquán 误国 wùguó

    - lộng quyền hại nước

  • volume volume

    - 农时 nóngshí

    - không để lỡ thời vụ nông nghiệp.

  • volume volume

    - měi 一次 yīcì 错误 cuòwù dōu shì 我们 wǒmen 进步 jìnbù de 垫脚石 diànjiaoshí

    - Mỗi lần sai lầm đều là bước đệm cho sự tiến bộ của chúng ta.

  • volume volume

    - 不要 búyào 附和 fùhè 别人 biérén de 错误 cuòwù

    - Đừng hùa theo sai lầm của người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 重复 chóngfù 同样 tóngyàng de 错误 cuòwù

    - Đừng lặp lại cùng một sai lầm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao