Đọc nhanh: 脑脊液 (não tích dịch). Ý nghĩa là: dịch não tủy (CSF). Ví dụ : - 脑脊液产生过多 Dịch não tủy trong não của bạn.
脑脊液 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch não tủy (CSF)
cerebrospinal fluid (CSF)
- 脑脊液 产生 过多
- Dịch não tủy trong não của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑脊液
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 书脊
- gáy sách.
- 它 能 使 脑脊髓 液 最后 流入 空腔
- Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.
- 脑脊液 产生 过多
- Dịch não tủy trong não của bạn.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
液›
脊›
脑›