Đọc nhanh: 胶粘的 (giao niêm đích). Ý nghĩa là: bầy nhầy.
胶粘的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầy nhầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶粘的
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 我 需要 这些 刀 的 粘土 印痕 来作 比 对
- Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
粘›
胶›