Đọc nhanh: 胃酸 (vị toan). Ý nghĩa là: vị toan; a-xít dạ dày. Ví dụ : - 胃酸倒流的症状不容轻忽。 Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
胃酸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị toan; a-xít dạ dày
胃液中所含的盐酸,能促进蛋白质的消化,并能杀死细菌
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胃酸
- 他 是 个 酸 秀才
- Anh ta là một tú tài nghèo.
- 他 的 表情 很 心酸
- Biểu cảm của anh ấy rất đau lòng.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 他 的 背部 不太酸
- Lưng của anh ấy không quá mỏi.
- 喝 酸奶 对 胃 有 好处
- Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 他 的 自私 让 我 感到 反胃
- Sự ích kỷ của anh ấy làm tôi thấy ghê tởm.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胃›
酸›