Đọc nhanh: 育有 (dục hữu). Ý nghĩa là: trở thành cha mẹ của (một đứa trẻ).
育有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở thành cha mẹ của (một đứa trẻ)
to be the parent of (a child)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 育有
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 科技 对 教育 有 影响
- Công nghệ ảnh hưởng đến giáo dục.
- 她育 有 两个 孩子
- Cô ấy sinh được hai đứa con.
- 水上 体育 活动 驾舟 、 游泳 或 其它 与 水 有关 的 运动 的 技术
- Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.
- 他 的 工作 和 教育 有关
- Công việc của anh ấy liên quan đến giáo dục.
- 还有 单侧 肺 发育不全 的 患者
- Một quá trình lão hóa phổi một bên.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 孩子 们 有 受 教育 的 权利
- Trẻ em có quyền được giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
育›