féi
volume volume

Từ hán việt: 【phì】

Đọc nhanh: (phì). Ý nghĩa là: Phì Hà (tên sông, ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.). Ví dụ : - 淝水之战是中国历史上以少胜多的著名战例。 trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phì Hà (tên sông, ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.)

淝河,河名,在安徽也叫淝水

Ví dụ:
  • volume volume

    - féi 水之战 shuǐzhīzhàn shì 中国 zhōngguó 历史 lìshǐ shàng 以少胜多 yǐshǎoshèngduō de 著名 zhùmíng 战例 zhànlì

    - trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - féi 水之战 shuǐzhīzhàn shì 中国 zhōngguó 历史 lìshǐ shàng 以少胜多 yǐshǎoshèngduō de 著名 zhùmíng 战例 zhànlì

    - trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Féi
    • Âm hán việt: Phì
    • Nét bút:丶丶一ノフ一一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBAU (水月日山)
    • Bảng mã:U+6DDD
    • Tần suất sử dụng:Thấp