股票经纟己人 Gǔpiào jīng sī jǐ rén
volume volume

Từ hán việt: 【cổ phiếu kinh mịch kỉ nhân】

Đọc nhanh: 股票经纟己人 (cổ phiếu kinh mịch kỉ nhân). Ý nghĩa là: Stock Broker người môi giới chứng khoán; người môi giới cổ phiếu.

Ý Nghĩa của "股票经纟己人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

股票经纟己人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Stock Broker người môi giới chứng khoán; người môi giới cổ phiếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股票经纟己人

  • volume volume

    - jīng 途经 tújīng hǎo 其人 qírén 爱戴 àidài 教授 jiàoshòu 自己 zìjǐ de rén 虚心 xūxīn xiàng 他们 tāmen 求教 qiújiào

    - Yêu thương chân thành.

  • volume volume

    - 该项 gāixiàng 预测 yùcè 展望 zhǎnwàng 经济 jīngjì 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn 因而 yīnér 股票价格 gǔpiàojiàgé 大跌 dàdiē

    - Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 已经 yǐjīng 掌握 zhǎngwò le 自己 zìjǐ de 命运 mìngyùn

    - Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 自己 zìjǐ 命运 mìngyùn de 主宰 zhǔzǎi

    - Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.

  • volume volume

    - 股票市场 gǔpiàoshìchǎng shàng 人心惶惶 rénxīnhuánghuáng 掀起 xiānqǐ 抛售 pāoshòu 浪潮 làngcháo

    - Trên thị trường chứng khoán, tâm lý lo lắng lan rộng, gây ra làn sóng bán ra.

  • volume volume

    - 圣经 shèngjīng 所叙 suǒxù 上帝 shàngdì àn 自己 zìjǐ de 形象 xíngxiàng 创造 chuàngzào le rén

    - Theo Kinh Thánh, Đức Chúa Trời đã sáng tạo con người theo hình tượng của Ngài.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 越南人 yuènánrén 雄王 xióngwáng de 传人 chuánrén 经常 jīngcháng 提起 tíqǐ 自己 zìjǐ shì 龙子 lóngzi 仙孙 xiānsūn

    - Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 愿意 yuànyì 聘用 pìnyòng 一个 yígè 经常 jīngcháng zài 竞争者 jìngzhēngzhě 之间 zhījiān 跳跃 tiàoyuè de rén

    - Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mịch
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVM (女女一)
    • Bảng mã:U+7E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:ノフ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHNE (月竹弓水)
    • Bảng mã:U+80A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao