Đọc nhanh: 肠道 (trường đạo). Ý nghĩa là: ruột. Ví dụ : - 攻击部位要高于肠道 Cuộc đình công là trên ruột.
肠道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruột
gut; intestines
- 攻击 部位 要 高于 肠道
- Cuộc đình công là trên ruột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肠道
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 纤维 食品 对 肠道 有益
- Thực phẩm giàu chất xơ tốt cho đường ruột.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 这根 肠 味道 不错
- Cái xúc xích này có vị ngon.
- 攻击 部位 要 高于 肠道
- Cuộc đình công là trên ruột.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肠›
道›